Truy cập

Hôm nay:
24
Hôm qua:
36
Tuần này:
252
Tháng này:
4173
Tất cả:
185849

Ý kiến thăm dò

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Ngày 06/03/2020 10:06:57

UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

XÃ TÂN THỌ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 69 /QĐ-UBND Tân Thọ, ngày 22 tháng 5 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt danh mục Thủ tục hành chính thực hiện “ 4 tại chỗ ” tại

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã Tân Thọ

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ TÂN THỌ

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3342/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Thực hiện công văn số 728/UBND-VP ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND huyện Nông Cống về việc thống kê, phê duyệt danh mục thủ tục hành chính “ 4 tại chỗ”;

Xét đề nghị của Văn phòng UBND xã,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục Thủ tục hành chính thực hiện “ 4 tại chỗ ” tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã Tân Thọ bao gồm 30 lĩnh vực và 187 thủ tục;

( Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo)

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Văn phòng UBND xã, công chức chuyên môn của UBND xã, các ban ngành, cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhân có lien quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Nơi nhận: CHỦ TỊCH

- UBND huyện (b/c);

- TT Đảng ủy, HĐND –UBND xã (B/c);

- Công chức chuyên môn UBND xã;

- Lưu VP.

Nguyễn Đình Lân

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

XÃ TÂN THỌ Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH,

PHÊ DUYỆT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ

TẠI UBND XÃ TÂN THỌ

( Ban hành theo Quyết định số:69 /QĐ- UBND, ngày 22 tháng 5 năm 2019

của Chủ tịch UBND xã Tân Thọ )

STT

Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

1

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

Quyết định số 4531/QĐ- UBND ngày
14/11/2018 của CT UBND tỉnh

2

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

II

Lĩnh vực Thi đua- khen thưởng

1

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

Quyết định số 3587/QĐ- UBND ngày 21/9/2018 của CT UBND tỉnh

2

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

3

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

4

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

5

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

6

Công nhận danh hiệu “Công dân gương mẫu”, “Gia đình kiểu mẫu” học và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Quyết định số 4192/QĐ- UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

III

Lĩnh vực Chính quyền địa phương

1

Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới

Quyết định số 3586/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của CT UBND tỉnh

IV

Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước

1

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày
21/8/2018 của CT UBND tỉnh

V

Lĩnh vực Chứng thực

1

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

Quyết định số 2192/QĐ- UBND ngày 12/6/2018 của CT UBND tỉnh

2

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

3

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

4

Thủ tục chứng thực di chúc

5

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

6

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

7

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

8

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

9

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

10

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

11

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

VI

Lĩnh vực Giáo dục đào tạo

1

giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Quyết định số 3353/QĐ- UBND ngày 06/9/2018 của CT UBND tỉnh

2

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

3

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

4

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

5

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

VII

Lĩnh vực Nông thôn mới

1

Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của CT UBND tỉnh

2

Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

VIII

Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo, tiếp công dân, xử lý đơn thư

1

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của CT UBND tỉnh

2

thủ tục tiếp công dân tại cấp xã

3

thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã

4

thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

IX

Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng

1

Thủ tục thực hiện việc giải trình

Quyết định số 1605/QĐ- UBND ngày 04/5/2018 của CT UBND tỉnh

2

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

3

thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

4

thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập

5

thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập

X

Lĩnh vực Phổ biến GDPL

1

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

Quyết định số 2448/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh

2

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

XI

Lĩnh vực hòa giải cơ sở

1

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

Quyết định số 3858/QĐ- UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh

2

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

3

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

4

Thủ tục công nhận hòa giải viên

5

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

XII

Lĩnh vực Thư viện

1

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản.

Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của UBND tỉnh

XIII

Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em

1

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em.

Quyết định 3479/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh

2

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em.

3

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.

4

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em.

5

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.(cấp xã)

XIV

Lĩnh vực Hộ tịch

1

Đăng ký khai tử

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh

2

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

3

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

4

Đăng ký kết hôn

5

Đăng ký khai sinh

6

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

7

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

8

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

9

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

10

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

11

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

12

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

13

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

14

Thủ tục đăng ký giám hộ

15

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

16

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

17

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

18

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

19

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

20

Thủ tục đăng ký lại khai tử

21

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

22

Liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

Quyết định số 866/QĐ- UBND ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh

23

Liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

XV

Lĩnh vực Dân số- Kế hoạch hóa gia đình

1

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

Quyết định số 1081/QĐ- UBND ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh

2

Cấp giấy chuứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Quyết định số 3582/QĐ- UBND của UBND tỉnh

XVI

Lĩnh vực Người có công

1

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của CT UBND tỉnh

2

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

3

Thủ tục bổ sung tình hình thân dân trong hồ sơ liệt sỹ

4

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

5

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

6

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

7

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

8

Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân

9

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

10

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

11

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

12

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

13

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

14

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

15

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

16

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

17

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

18

Thủ tục giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ

19

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần

20

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

21

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

22

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

23

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 20/02/2017 của CT UBND tỉnh

XVII

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh

2

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

3

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

4

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

5

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

6

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng NKT đặc biệt nặng)

7

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

8

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

9

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

10

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)

11

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

12

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

13

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Quyết định số 3853/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh

14

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

15

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

16

Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh

Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh

17

Tiếp nhận đối tượng chưa thành niên chưa có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

Quyết định số 3857/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh

XVIII

Lĩnh vực giảm nghèo

1

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

Quyết định 3853/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của CT UBND tỉnh

2

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

XIX

Lĩnh vực Nuôi con nuôi

1

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 20 / 5 / 2019 của CT UBND tỉnh

2

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

3

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

XX

Lĩnh Vực Môi trường

1

Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường

Quyết định số 3617/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh

2

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

3

Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết

4

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

XXI

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

1

Thủ tục “Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

Quyết định số 3863/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của CT UBND tỉnh

2

Thủ tục “Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình”

3

Thủ tục “Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng”

4

Thủ tục “Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng”

5

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân.

XXII

Lĩnh vực Đất đai, Tài nguyên nước

1

Thủ tục hoà giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

Quyết định số 5369/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh

2

Thủ tục Đăng ký khai thác nước dưới đất

Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của CT UBND tỉnh

3

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh) (cấp huyện) (cấp xã)

Lĩnh vực Đất đai của cấp huyện nhưng cấp xã cũng có tham gia thực hiện

1

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

2

Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận

3

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở.

4

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.

5

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

6

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.

7

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.

8

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.

9

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu.

10

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất.

11

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

12

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.

13

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.

14

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.

Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

15

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

16

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.

17

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.

18

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.

19

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.

20

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016.sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân.

21

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.

22

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.

XXIII

Lĩnh vực Trồng trọt, Thủy lợi ,Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

1

Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa

Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của CT UBND tỉnh

2

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

3

Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân

4

Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại.

5

Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

XXIV

Lĩnh vực Thể dục thể thao

1

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của CT UBND tỉnh

XXV

Lĩnh vực Thủy lợi

1

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

Quyết định số 106/QĐ- UBND ngày 07/01/2019 của CT UBND tỉnh

2

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

XXVI

Lĩnh vực Lễ hội

1

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

Quyết định số 4061/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của CT UBND tỉnh

XXVII

Lĩnh vực Đấu thầu

1

Giải quyết kiến nghị các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn
nhà thầu

Quyết định số 3578/QĐ-UBND ngày
21/9/2018 của CT UBND tỉnh

2

Giải quyết kiến nghị về kết quả chọn nhà thầu

XXVIII

Lĩnh vực Lao động, Tiền lương, quan hệ lao động

1

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm
chuyên gia sang giúp Lào, Căm-phu- chia

Quyết định số 4293/QĐ- UBND ngày 01/11/2016 của CT UBND tỉnh

2

Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật (thực hiện tại cấp xã)

3

Gia hạn tạm trú tại Công an cấp xã

Bộ Công An

4

Lưu trú và tiếp nhận lưu trú tại Công an cấp xã

5

Khai báo tạm vắng tại Công an cấp xã

6

Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã

7

Cấp lại sổ tạm trú tại Công an cấp xã

8

Cấp đổi sổ tạm trú tại Công an cấp xã

9

Đăng ký tạm trú tại Công an cấp xã

10

Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã)

11

Cấp giấy chuyển hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)

12

Xóa đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã)

13

Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)

14

Cấp lại sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)

15

Cấp đổi sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)

16

Tách sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)

17

Đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã)

XXIX

Lĩnh vực Liên thông

1

Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng các chế độ tử
tuất/hỗ trợ chi phí mai táng phí

XXX

Lĩnh vực chính sách, thi đua khen thưởng

Lĩnh vực khen thưởng

Quyết định số 447/QĐ- UBND ngày
29/01/2019 của CT UBND tỉnh

1

Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

2

Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

Quyết định số 1382/QĐ- UBND ngày 18/4/2019 của CT UBND tỉnh

Lĩnh vực Chính sách

3

Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ.

4

Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

5

Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm K Khoản 1 Điều 17 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ

6

Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ

7

Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định thương tật

8

Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước

9

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)

10

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh)

11

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quyết phòng giải quyết

12

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng)

13

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

14

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh

15

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã;
thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình
(đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh)

16

Thực hiện chế độ đối với quân nhân là người dân tộc ít người thuộc Quân khu 7, 9

17

Thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương

18

Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác)

19

Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg

20

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

21

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ

22

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần)

23

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng)

24

Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

25

Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg)

26

Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu)

27

Thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương

28

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế

29

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp
tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng
và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

30

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp
tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ,
chính sách của Đảng và Nhà nước

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Đăng lúc: 06/03/2020 10:06:57 (GMT+7)

UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

XÃ TÂN THỌ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 69 /QĐ-UBND Tân Thọ, ngày 22 tháng 5 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt danh mục Thủ tục hành chính thực hiện “ 4 tại chỗ ” tại

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã Tân Thọ

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ TÂN THỌ

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3342/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Thực hiện công văn số 728/UBND-VP ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND huyện Nông Cống về việc thống kê, phê duyệt danh mục thủ tục hành chính “ 4 tại chỗ”;

Xét đề nghị của Văn phòng UBND xã,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục Thủ tục hành chính thực hiện “ 4 tại chỗ ” tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND xã Tân Thọ bao gồm 30 lĩnh vực và 187 thủ tục;

( Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo)

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Văn phòng UBND xã, công chức chuyên môn của UBND xã, các ban ngành, cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhân có lien quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Nơi nhận: CHỦ TỊCH

- UBND huyện (b/c);

- TT Đảng ủy, HĐND –UBND xã (B/c);

- Công chức chuyên môn UBND xã;

- Lưu VP.

Nguyễn Đình Lân

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

XÃ TÂN THỌ Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH,

PHÊ DUYỆT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ

TẠI UBND XÃ TÂN THỌ

( Ban hành theo Quyết định số:69 /QĐ- UBND, ngày 22 tháng 5 năm 2019

của Chủ tịch UBND xã Tân Thọ )

STT

Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

1

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

Quyết định số 4531/QĐ- UBND ngày
14/11/2018 của CT UBND tỉnh

2

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

II

Lĩnh vực Thi đua- khen thưởng

1

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

Quyết định số 3587/QĐ- UBND ngày 21/9/2018 của CT UBND tỉnh

2

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

3

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

4

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

5

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

6

Công nhận danh hiệu “Công dân gương mẫu”, “Gia đình kiểu mẫu” học và làm theo lời dạy của Chủ tịch Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Quyết định số 4192/QĐ- UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa

III

Lĩnh vực Chính quyền địa phương

1

Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới

Quyết định số 3586/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của CT UBND tỉnh

IV

Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước

1

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

Quyết định số 3148/QĐ- UBND ngày
21/8/2018 của CT UBND tỉnh

V

Lĩnh vực Chứng thực

1

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

Quyết định số 2192/QĐ- UBND ngày 12/6/2018 của CT UBND tỉnh

2

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

3

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

4

Thủ tục chứng thực di chúc

5

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

6

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

7

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

8

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

9

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

10

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

11

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

VI

Lĩnh vực Giáo dục đào tạo

1

giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Quyết định số 3353/QĐ- UBND ngày 06/9/2018 của CT UBND tỉnh

2

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

3

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

4

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

5

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

VII

Lĩnh vực Nông thôn mới

1

Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của CT UBND tỉnh

2

Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

VIII

Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo, tiếp công dân, xử lý đơn thư

1

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã

Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của CT UBND tỉnh

2

thủ tục tiếp công dân tại cấp xã

3

thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã

4

thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

IX

Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng

1

Thủ tục thực hiện việc giải trình

Quyết định số 1605/QĐ- UBND ngày 04/5/2018 của CT UBND tỉnh

2

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

3

thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

4

thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập

5

thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập

X

Lĩnh vực Phổ biến GDPL

1

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

Quyết định số 2448/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh

2

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

XI

Lĩnh vực hòa giải cơ sở

1

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

Quyết định số 3858/QĐ- UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh

2

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

3

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

4

Thủ tục công nhận hòa giải viên

5

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

XII

Lĩnh vực Thư viện

1

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản.

Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của UBND tỉnh

XIII

Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em

1

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em.

Quyết định 3479/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh

2

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em.

3

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.

4

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em.

5

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.(cấp xã)

XIV

Lĩnh vực Hộ tịch

1

Đăng ký khai tử

Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh

2

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

3

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

4

Đăng ký kết hôn

5

Đăng ký khai sinh

6

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

7

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

8

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

9

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

10

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

11

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

12

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

13

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

14

Thủ tục đăng ký giám hộ

15

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

16

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

17

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

18

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

19

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

20

Thủ tục đăng ký lại khai tử

21

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

22

Liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

Quyết định số 866/QĐ- UBND ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh

23

Liên thông các thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

XV

Lĩnh vực Dân số- Kế hoạch hóa gia đình

1

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

Quyết định số 1081/QĐ- UBND ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh

2

Cấp giấy chuứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Quyết định số 3582/QĐ- UBND của UBND tỉnh

XVI

Lĩnh vực Người có công

1

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của CT UBND tỉnh

2

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

3

Thủ tục bổ sung tình hình thân dân trong hồ sơ liệt sỹ

4

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

5

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

6

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

7

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

8

Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân

9

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

10

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

11

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

12

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

13

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

14

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

15

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

16

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

17

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

18

Thủ tục giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ

19

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần

20

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

21

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

22

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

23

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Quyết định số 540/QĐ- UBND ngày 20/02/2017 của CT UBND tỉnh

XVII

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

Quyết định số 1711/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh

2

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

3

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

4

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

5

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

6

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng NKT đặc biệt nặng)

7

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

8

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

9

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

10

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)

11

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

12

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

13

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Quyết định số 3853/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh

14

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

15

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

16

Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh

Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh

17

Tiếp nhận đối tượng chưa thành niên chưa có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

Quyết định số 3857/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh

XVIII

Lĩnh vực giảm nghèo

1

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

Quyết định 3853/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của CT UBND tỉnh

2

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

XIX

Lĩnh vực Nuôi con nuôi

1

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 20 / 5 / 2019 của CT UBND tỉnh

2

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

3

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

XX

Lĩnh Vực Môi trường

1

Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường

Quyết định số 3617/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh

2

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

3

Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết

4

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

XXI

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

1

Thủ tục “Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

Quyết định số 3863/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của CT UBND tỉnh

2

Thủ tục “Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình”

3

Thủ tục “Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng”

4

Thủ tục “Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng”

5

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân.

XXII

Lĩnh vực Đất đai, Tài nguyên nước

1

Thủ tục hoà giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

Quyết định số 5369/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh

2

Thủ tục Đăng ký khai thác nước dưới đất

Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của CT UBND tỉnh

3

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh) (cấp huyện) (cấp xã)

Lĩnh vực Đất đai của cấp huyện nhưng cấp xã cũng có tham gia thực hiện

1

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

2

Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận

3

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở.

4

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.

5

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

6

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.

7

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.

8

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.

9

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu.

10

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất.

11

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

12

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.

13

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.

14

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.

Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

15

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

16

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.

17

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.

18

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.

19

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.

20

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 08/09/2016.sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân.

21

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.

22

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.

XXIII

Lĩnh vực Trồng trọt, Thủy lợi ,Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

1

Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa

Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của CT UBND tỉnh

2

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

3

Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân

4

Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại.

5

Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

XXIV

Lĩnh vực Thể dục thể thao

1

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của CT UBND tỉnh

XXV

Lĩnh vực Thủy lợi

1

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

Quyết định số 106/QĐ- UBND ngày 07/01/2019 của CT UBND tỉnh

2

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

XXVI

Lĩnh vực Lễ hội

1

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

Quyết định số 4061/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của CT UBND tỉnh

XXVII

Lĩnh vực Đấu thầu

1

Giải quyết kiến nghị các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn
nhà thầu

Quyết định số 3578/QĐ-UBND ngày
21/9/2018 của CT UBND tỉnh

2

Giải quyết kiến nghị về kết quả chọn nhà thầu

XXVIII

Lĩnh vực Lao động, Tiền lương, quan hệ lao động

1

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm
chuyên gia sang giúp Lào, Căm-phu- chia

Quyết định số 4293/QĐ- UBND ngày 01/11/2016 của CT UBND tỉnh

2

Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật (thực hiện tại cấp xã)

3

Gia hạn tạm trú tại Công an cấp xã

Bộ Công An

4

Lưu trú và tiếp nhận lưu trú tại Công an cấp xã

5

Khai báo tạm vắng tại Công an cấp xã

6

Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã

7

Cấp lại sổ tạm trú tại Công an cấp xã

8

Cấp đổi sổ tạm trú tại Công an cấp xã

9

Đăng ký tạm trú tại Công an cấp xã

10

Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã)

11

Cấp giấy chuyển hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)

12

Xóa đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã)

13

Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)

14

Cấp lại sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)

15

Cấp đổi sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)

16

Tách sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)

17

Đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã)

XXIX

Lĩnh vực Liên thông

1

Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng các chế độ tử
tuất/hỗ trợ chi phí mai táng phí

XXX

Lĩnh vực chính sách, thi đua khen thưởng

Lĩnh vực khen thưởng

Quyết định số 447/QĐ- UBND ngày
29/01/2019 của CT UBND tỉnh

1

Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

2

Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

Quyết định số 1382/QĐ- UBND ngày 18/4/2019 của CT UBND tỉnh

Lĩnh vực Chính sách

3

Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ.

4

Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

5

Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm K Khoản 1 Điều 17 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ

6

Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ

7

Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định thương tật

8

Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước

9

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)

10

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh)

11

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quyết phòng giải quyết

12

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng)

13

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

14

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh

15

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã;
thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình
(đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh)

16

Thực hiện chế độ đối với quân nhân là người dân tộc ít người thuộc Quân khu 7, 9

17

Thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương

18

Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác)

19

Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg

20

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

21

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ

22

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần)

23

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng)

24

Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

25

Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg)

26

Thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu)

27

Thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương

28

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế

29

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp
tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng
và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

30

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp
tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ,
chính sách của Đảng và Nhà nước

Người tốt, việc tốt